Lệnh Autocad: 70 lệnh thông dụng nhất trong Autocad bạn cần phải biết

03/03/2021 14071

Lệnh trong Autocad, có thể nói là có rất rất nhiều lệnh, tuy nhiên để làm những việc đơn thuần như tính khối lượng, đọc bản vẽ, vẽ shopdrawing… chúng ta không cần quan tâm nhiều đến các lệnh autocad cao siêu không thường dùng, cũng giống như học tiếng Anh vậy, có rất nhiều từ mới, tuy nhiên chỉ khoảng 3000 từ thông dụng là đã đáp ứng 95% giao tiếp. Lệnh trong autocad cũng vậy, một số lệnh thao tác khó nhưng lại ít được ứng dụng hoặc chỉ bên thiết kế mới dùng đến. Bên dưới mình đã tổng hợp ra khoảng 70 lệnh autocad thông dụng cần thiết nhất cùng các thao tác cơ bản thường dùng nhất trong công việc, để tránh học lan man không hiểu quả. Mình đã sắp xếp các lệnh cad theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống. Phần dưới cùng có gần 10 biến autocad thông dụng bạn cũng nên biết để xử lý khi vô tình cad bị cài đặt sai.

[bai_moi_nhat]

Stt Lệnh tắt Lệnh đủ/ Diễn giải Nội dung
I Các lệnh quản lý
1 LA Layer Quản lý layer (tạo sửa layer)
2 ST Text Style Quản lý Text Style
3 D Dimension Style Manager Quản lý kích thước (tạo sửa kích thước)
4 LT Linetype manager Quản lý hình dạng nét
5 LW Lineweight Quản lý chiều dày nét
6 XR Xref Quản lý Xref
7 AP Load/ Unload Applications Thêm, bỏ các lisp
8 MENULOAD Menuload Quản lý thêm bớt menu
II Các lệnh vẽ
9 L Line Vẽ đường thẳng
10 PL Polyline Vẽ đa tuyến (thẳng, cong)
11 XL Xline Vẽ đường thẳng dài không giới hạn
12 SPL Spline Vẽ đường cong bất kỳ
13 C Circle Đường tròn
14 REC Rectang Hình chữ nhật
15 A Arc Cung tròn
16 H Hatch Tô vật liệu
17 HE Hatchedit Hiệu chỉnh mặt cắt vật liệu
18 DIV Divide Chia đối tượng thành các phần bằng nhau
19 BR Break Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
20 JOIN Join Dùng để nối các phân đoạn của đoạn thẳng, cung tròn, … thành 1 đối tượng
21 E Erase Xóa đối tượng chọn
22 Z Zoom Phóng to thu nhỏ tầm nhìn
III Các lệnh hiệu chỉnh
23 Co Copy Sao chép đối tượng
24 Cp Copy Sao chép đối tượng
25 U Undo Lặp lại thao tác trước
26 M Move Di chuyển
27 MA Matchprop Sao chép thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
28 S Stretch Kéo giãn, thu nhỏ không đồng dạng
29 RO Rotate Xoay đối tượng
30 MI Mirror Đối xứng gương
31 SC Scale Phóng to thu nhỏ đồng dạng
32 AL Align Di chuyển, xoay, scale
33 TR Trim Xén đối tượng
34 EX Extend Kéo dài đối tượng
35 F Fillet Bo tròn các rìa cạnh
36 AR Array Sao chép đối tượng thành dãy theo 2 phương
37 O offset Sao chép song song
38 X Explode Phá khối
38* Overkill Overkill Xóa đối tượng trùng lặp (trùng nét, trùng text)
IV Các lệnh text, kích thước, chú thích
39 T Text Viết chữ nhiều dòng
40 DT Dtext Viết chữ 1 dòng
41 DI Dist Đo khoảng cách thật giữa hai điểm. Có thể sử dụng lệnh này để kiểm tra tỷ lệ bản vẽ. Nếu khoảng cách này khớp với kích thước hiển thị thì bản vẽ đang ở tỷ lệ 1 : 1
42 DLI Dimlinear Ghi kích thước phương X Y vuông góc
43 DAL Dimaligned Ghi kích thước các phương khác
44 DCO Dimcontinue Ghi kích thước liên tục
45 ED DDEdit Hiệu chỉnh kích thước trực tiếp
V Các lệnh Layer
46 LAYISO Layiso Giữ lại layer chọn, ẩn/ làm mờ layer còn lại
47 LAYOFF Layoff Tắt layer chọn
48 LAYON Layon Bật tất cả các layer đã tắt
VI Các lệnh Block, Group
49 B Block Tạo block
50 BE Bedit Sửa block
51 G Group Tạo group các đối tượng
52 UNGROUP Ungroup Phá group
VII Các lệnh thuộc tính
53 Ctrt + 1 (CH) Properties Hộp thoại thuộc tính đối tượng
54 LI List List thuộc tính đối tượng chọn
VIII Các lệnh truy xuất, tìm kiếm, hiển thị
55 FI Fillter Lệnh lọc, chọn đối tượng theo thuộc tính
56 SELECTSIMILAR Select Similar Chọn các đối tượng có thuốc tính giống nhau. Lưu ý lệnh này chọn toàn bộ đối tượng có trong bản vẽ, chứ không có giới hạn vùng chọn nên rất dễ thừa đối tượng
57 FIND Find Tìm kiếm, thay thế
58 RE Regen Lệnh tái tạo lại màn hình vẽ hay làm tươi đối tượng trong AutoCAD (Refresh)
59 Ctrl+0 Phím tắt Phóng to màn hình hiển thị
60 F2 Phím F2 Mở cửa sổ các lệnh
61 F3 Phím F3 Tắt mở chế độ bắt điểm
62 F8 Phím F8 Tắt mở chế độ vẽ theo chế độ vuông góc phương X Y
63 Ctrl + 9 Phím Ctrl + 9 Tắt mở cửa sổ lệnh command
IX Các lệnh cài đặt, in ấn
64 UN Units Cài đặt đơn vị đo lường
65 OP Options Các cài đặt cơ bản trong CAD
66 OS (Hoặc SE) Drafing settings Cài đặt Snap (bắt điểm), Object Snap, Polar Tracking…
67 LTS LTScale Cài đặt tỷ lệ đường nét mặc định (mặc định là 1)
68 Ctrl + P Plot Định dạng, chọn khung hình, in bản vẽ
X Các biến thông dụng Nhiều bạn không biết các biến này tưởng CAD bị lỗi!
69 RIBBON Hiện thanh công cụ dạng các nút lệnh
70 RIBBONCLOSE Ẩn thanh công cụ dạng các nút lệnh
71 TASKBAR Nếu biến bằng 0 thì các file sẽ mở trên cùng một cửa sổ, bằng 1 các file mở trên nhiều cửa sổ khác nhau
72 MENUBAR Nếu biến bằng 0 thì menubar sẽ ẩn, bằng 1 sẽ hiện
73 FILETAB Mở chế độ hiển thị các file dưới dạng các tab
74 FILETABCLOSE Tắt chế độ hiển thị các file dưới dạng các tab
75 PICKADD Nếu biến này là 0, bạn chỉ chọn được từng đối tượng 1. Khi bạn chọn đối tượng mới đối tượng cũ sẽ bị deselect.
76 PICKFIRST Nếu biến này là 0, khi bạn chọn đối tượng rồi mới gõ lệnh, lệnh sẽ bắt chọn lại đối tượng. Đối tượng cũ sẽ bị deselect.
77 MIRRTEXT Nếu biến này là 1, text sẽ bị ngược khi sử dụng lệnh mirror. Bằng 0 thì text vẫn như bình thường trong lệnh mirrtext. Lệnh này còn có tác dụng với Attribute trong block.
78 QTEXT Nếu biến này là on, text của bạn sẽ trở thành 1 hình chữ nhật. Dùng khi bạn không cần đọc text để hiển thị nhanh.
79 SECURELOAD Nếu biến bằng 0 là tắt chế độ bảo vệ, chúng ta sẽ load một lisp bất kỳ mà CAD không đòi hỏi phải load từ thư mục tin cậy hay nhắc bảo vệ.

Hy vọng bài viết hữu ích cho bạn. Chúc bạn thành công!

Victor Vương,

Cách nối các đường line thành polyline không cần lisp
Cài đặt Associative Hatch giúp liên kết đường biên và hatch
Cài đặt Background Layout AutoCAD thành màu đen để dễ xem bản vẽ
Chia đôi màn hình AutoCAD để dễ quan sát đo bóc khối lượng
Fonts CAD kỹ thuật và VN VNI UniCODE đầy đủ





Ảnh tác giả

Hey! Mình là Vương Danh Thắng – Kỹ sư QS – Admin – Nhà đào tạo QS, AutoCAD, Excel trên diễn đàn này.
Các khóa học của mình Ở ĐÂY.
Giúp mình đạt 100k Sub Youtube + 100k Follow Fan Page nhé!